a) Viết pt hoàn thành dãy chuyển hóa sau
Tinh bột--->Glucozo---> Rượu etylic---->Axit axetic
b) Dùng phương pháp hóa học nhận biết
-C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
-CH3COOH,C6H1206, C12H22011
-glucozo,xenlulozo, tinh bột
Dùng phương pháp hóa học phân biệt các chất sau:
a. C6H6, C2H5OH, CH3COOH (benzen, rượu etylic, axit axetic)
b. CH3COOH, C6H12O6, C12H22O11 ( Axit axetic, glucozơ, saccarozơ)
c. Glucozơ, xenlulozơ, tinh bột.
a)
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào nước
- mẫu thử nào không tan là $C_6H_6$
Cho giấy quỳ tím vào hai mẫu thử còn lại :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $CH_3COOH$
- mẫu thử nào không đổi màu quỳ tím là $C_2H_5OH$
b)
Trích mẫu thử
Cho giấy quỳ tím vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là $CH_3COOH$
Cho dung dịch $AgNO_3/NH_3$ vào mẫu thử còn :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng bạc là Glucozo
$C_6H_{12}O_6 + Ag_2O \xrightarrow{NH_3} 2Ag + C_6H_{12}O_7$
- mẫu thử nào không hiện tượng là saccarozo
c)
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $AgNO_3/NH_3$ vào mẫu thử :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng bạc là Glucozo
$C_6H_{12}O_6 + Ag_2O \xrightarrow{NH_3} 2Ag + C_6H_{12}O_7$
Cho dung dịch Iot vào mẫu thử còn :
- mẫu thử nào xuất hiện màu xanh tím là tinh bột
- mẫu thử không hiện tượng là xenlulozo
Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một chất lỏng sau: rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), etyl axetat (CH3COOC2H5). Hãy trình bày cách phân biệt mỗi chất trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học (nếu có). Hd: Lấy các hóa chất ra các ống nghiệm có đánh số sau mỗi lần phản ứng: - Lần lượt nhúng quỳ tím vào 3 ống nghiệm có 1 chất làm quỳ tím ………………là ………………. - Tiếp theo, cho ………….lần lượt vào 2 ống nghiệm còn lại, nếu: + Có khí thoát ra là …………………… + Không hiện tượng là.........
Lấy các hóa chất ra các ống nghiệm có đánh số sau mỗi lần phản ứng: - Lần lượt nhúng quỳ tím vào 3 ống nghiệm có 1 chất làm quỳ tím …chuyển đỏ…là ……CH3COOH…. - Tiếp theo, cho …Na….lần lượt vào 2 ống nghiệm còn lại, nếu: + Có khí thoát ra là …C2H5OH…… + Không hiện tượng là...CH3COOC2H5
2C2H5OH + 2Na --> 2C2H5ONa + H2
BT: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etylaxetat.
b, Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
c, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etyl axetat → natri axetat.
d, C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → (CH3COO)2Ca → CH3COOH
\(a) C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + C_2H_5OH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ b) C_{12}H_{22}O_{11} + H_2O \xrightarrow{H^+}C_6H_{12}O_6 + C_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) CH_3COOC_2H_5 + NaOH \to CH_3COONa + C_2H_5OH\\ d) 2CH_3COOC_2H_5 + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + 2C_2H_5OH\)
\((CH_3COO)_2Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2CH_3COOH\)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất lỏng:
a. Rượu etylic, axit axetic, hồ tinh bột. c) Rượu etylic, glucozơ, axit axetic
b. Rượu etylic, glucozơ, hồ tinh bột. d) Glucozơ, hồ tinh bột, axit axetic.
Viết phương trình hóa học ghi rõ điều kiện khi thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau a,Tinh bột ->glucozơ -> rượu etylic ->axit axetic ->etylaxetat
b, sắt calozo-> glucozơ-> rượu etylic-> etylaxetat->natri axetat Mn giúp vs ạ 😿
B1: Dùng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:
a) C2H2, CH4, SO2
b)dd glucozo, rượu etylic, axit axetic
b)Cho AgNO3 sẽ thấy tráng bạc của glucôzơ (C6H12O6)
C6H12O6 + 2AgNO3 + 2NH3 +H2O --> OHCH2 - (CHOH)4- COOH + 2Ag + 2NH4NO3.
Cho C2H5OH, , chất béo vào nước nhận biết được chất béo
(RCOO)3C3H5 + 3H2O --> C3H5(OH)3 + 3RCOOH
còn lại là C2H5OH
a) Đưa quỳ ẩm ѵào các khí:
– SO2 Ɩàm quỳ hoá đỏ nhạt :
SO2+ H2O –> H2SO3
– Hai hidrocacbon ko hiện tượng
* Dẫn 2 hidrocacbon qua dd AgNO3/NH3:
– C2H2 tạo kết tủa ѵàng Ag2C2
C2H2+ 2AgNO3+ 2NH3 -> Ag2C2+ 2NH4NO3
– C2H4 ko hiện tượng
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa:
A)Glucozơ---->rượu etylic----->axit axetic------>canxi axetat------>canxi sunfat.
b)NaOH---->CH3COONa---->CH3COOH----->CH3COOC2H5--->C2H5OH.
A/ C6H12O6 => (men rượu,to) 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
2CH3COOH + CaCO3 => (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
(CH3COO)2Ca + H2SO4 => CaSO4 + 2CH3COOH
B/ NaOH + CH3COOH =>(to) CH3COONa + H2O
CH3COONa + HCl => (to) CH3COOH + NaCl
CH3COOH + C2H5OH => (pứ hai chiều, xt:H2SO4đ,to) CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + H2O =>(pứ hai chiều, xt: to,H2SO4đ) CH3COOH + C2H5OH
A/
1) C6H12O6 \(\xrightarrow[to]{menruou}\) 2C2H5OH + 2CO2
2) C2H5OH + O2 \(\underrightarrow{mengiam}\) CH3COOH + H2O
3) 2CH3COOH + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) (CH3COO)2Ca + 2H2O
4) (CH3COO)2Ca + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + 2CH3COOH
B/
1) NaOH + CH3COOH \(\underrightarrow{to}\) CH3COONa + H2O
2) CH3COONa + HCl \(\rightarrow\) CH3COOH + NaCl
3) CH3COOH + C2H5OH \(\Leftrightarrow\) CH3COOC2H5 + H2O
( điều kiện : H2SO4 đặc , to)
4) CH3COOC2H5 + H2O \(\Leftrightarrow\) CH3COOH + C2H5OH
( điều kiện : H2SO4 đặc, to)
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa:
A)Glucozơ---->rượu etylic----->axit axetic------>canxi axetat------>canxi sunfat.
b)NaOH---->CH3COONa---->CH3COOH----->CH3COOC2H5--->C2H5OH.
A) C6H12O6----->2C2H5OH+2CO2 (BAY LÊN)
C2H5OH+O2----->CH3COOH+H2O
CH3COOH+Ca(OH)2----->(CH3COO)2Ca+2H2O
(CH3COO)2Ca+H2SO4----->CaSO4+2CH3COOH
TÔI GIẢI CHO CẬU RỒI ĐÓ
CỐ LÊN NHA ^^
A/ C6H12O6 => (men rượu,to) 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 => (men giấm) CH3COOH + H2O
2CH3COOH + CaCO3 => (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
(CH3COO)2Ca + H2SO4 => CaSO4 + 2CH3COOH
B/ NaOH + CH3COOH => CH3COONa + H2O
CH3COONa + HCl => CH3COOH + NaCl
CH3COOH + C2H5OH => (pứ hai chiều, xt:H2SO4đ,to) CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + H2O => CH3COOH + C2H5OH (pứ hai chiều, xt: to,H2SO4đ)
B) NaOH +CH3COOH----->CH3COONa+H2O
CH3COONa+HCl----->CH3COOH+NaCl
CH3COOH+C2H5OH----->CH3COOC2H5+H2O
CH3COOC2H5+H2O------->C2H5OH+CH3COOH
XONG A,B RỒI ĐÓ
hoàn thành dãy chuyển hóa sau C2H4, C2H5OH, CH3COOH,CH3COOC2H5,CH3COONa
C2H4 + H2O - 1700C , H2SO4-> C2H5OH
C2H5OH + O2 -men giấm-> CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH <-H2SO4đ, to-> CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOC2H5 + NaOH => CH3COONa + C2H5OH
C2H4 + H20 →(xúc tác H2SO4) C2H5OH
C2H5OH + O2 →(xúc tác men giấm) CH3COOH + H20
CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H20
CH3COOC2H5 + NaOH →(to) CH3COONa + C2H5OH
(1) C2H4 + H2O -xt H2SO4, to cao ----> C2H5OH
(2) C2H5OH + O2 ---men giấm ----> CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH \(⇌\) CH3COOC2H5 + H2O (xt: H+ và nhiệt độ)
(4) CH3COOC2H5 + NaOH -> CH3COONa + C2H5OH